Tiếng nga sơ cấp a1, a2, b1 (russian for vietnamese)
- Khóa học tương thích với cả máy tính và điện thoại, tuy nhiên trên môi trường máy tính sẽ phù hợp cho việc làm bài hơn. - Trong phần typing viết lại câu, nên sử dụng bàn phím bulgarian phonetics và russian để đạt hiệu quả gõ cao nhất - Các bạn lưu ý, mối câu khi làm phải ít nhất đúng 2 lần tức là đạt trạng thái "correct twice" để có thể xem là học thuộc (learned), từ đó câu hỏi mới có thể được ôn lại trong phần Practice. - Các bạn lưu ý có những câu đáp án được viết bằng tiếng nga và có cái viết bằng tiếng việt, là nguyên mẫu của đề thi, các bạn lưu ý chỉnh ngôn ngữ gõ đáp án cho phù hợp để tránh bị đánh nhầm là làm sai. - Nếu các câu vẫn chưa đạt trạng thái correct twice nhưng bạn vẫn được làm chúng một cách tổng hợp thì nên chọn trong phần exam/test, đã lược bỏ chương từ mới để không bị thêm vào test nữa. - Có 2 bài đọc cũ không được cập nhật trong bài đọc bổ sung vì đã có trong 2 đề cũ đầu 2020, nên bạn cần vào 2 đề đầu để làm . - Khi muốn ôn tập lại các câu hỏi đã từng học trong tất cả các chế độ, khuyên bạn dùng chế độ Practice>Practice full course>Typing. - Nếu chỉ muốn làm các bài tập, nên dùng chế độ Typing, đặc biệt chế độ typing tỏ ra cực kì hiệu quả với phần viết lại câu nếu như các bạn biến đổi sai do không để ý, do thói quen hoặc do hiểu sai về ngữ pháp. Với bài nghe nên dùng chế độ Multiple choice.
🇷🇺
In Russian
In Russian
Practice Known Questions
Stay up to date with your due questions
Complete 5 questions to enable practice
Exams
Exam: Test your skills
Test your skills in exam mode
Learn New Questions
Manual Mode [BETA]
Select your own question and answer types
Specific modes
Learn with flashcards
Complete the sentence
Listening & SpellingSpelling: Type what you hear
multiple choiceMultiple choice mode
SpeakingAnswer with voice
Speaking & ListeningPractice pronunciation
TypingTyping only mode
Tiếng nga sơ cấp a1, a2, b1 (russian for vietnamese) - Leaderboard
Tiếng nga sơ cấp a1, a2, b1 (russian for vietnamese) - Details
Levels:
Questions:
1237 questions
🇷🇺 | 🇷🇺 |
"городской" | "thuộc về thành thị" |
"туфли" | "giày" |
"красный" | "đỏ" |
"участвовать" | "tham dự" |
"в молодости" | "khi còn thiếu niên" |
"государственный" | "tiểu bang" |
"советский" | "Xô Viết" |
"Лора выучит стихи завтра." | "Laura học thơ vào ngày mai." |
"пригласить" | "mời (hoàn thành)" |
"Лена любит приглашать гостей" | "Lena rất thích mời khách" |
"Вчера я тоже помог ему перевести текст." | "Hôm qua tôi cũng đã giúp anh ấy dịch văn bản." |
"помочь" | "giúp (hoàn thành)" |
"Я хочу рассказать тебе о своих каникулах" | "Tôi muốn nói với bạn về kỳ nghỉ của tôi" |
"в девятом классе" | "vào lớp chín" |
"мне понравилась одна ученица" | "Tôi đã thích một học sinh nữ" |
"ёе звали Ира" | "cô ấy tên là Ira" |
"Ира была отличницей" | "Ira là một học sinh xuất sắc" |
"Что случилось с Зиной?" | "Chuyện gì đã xảy ra với Zina?" |
1. вчера/ мы/ с/ моя/ подруга/ ходить/ в/ кино/ на/ новый/ фильм. | Вчера мы с моей подругой ходили в кино на новый фильм. |
2. в/ 1863-ий/ год/ в/ Англия/ построить/ первый/ метро. | В 1863-ьем году в Англии построили первое метро |
7. 22-ое/ декабрь/ день/ создание/ Вьетнамский/ народный/ армия. | 22-ое декабря - день создания вьетнамской народной армии |
19. в/ 30/ год/ я/ стать/ богатый/ бизнесмен. | В 30 лет я стал богатым бизнесменом |
4. курсанты/ быстро/ выполнить/ контрольный/ работа/ потому что/ они/ упорно/ заниматься. | Курсанты быстро выполнили контрольную работу потому что они упорно занимались |
12. Мы/ быть/ помнить/ этот/ прекрасный/ время. | Мы будем помнить это прекрасное время |
3. когда/ быть/ школьник/ мой/ брат/ увлекаться/ физика/ и/ химия. | Когда был школьником, мой брат увлекался физикой и химией |
5. я/ не/ мочь/ перевести/ этот/ текст/ на/ вьетнамский/ язык. | Я не могу перевести этот текст на вьетнамский язык |
13. Они/ хорошо/ понимать/ друг друг/ потому что/ они/ говорить/ на/ один/ язык. | Они хорошо понимают друг друга, потому что они говорят на одном языке |
15. вчера/ наш/ группа/ ездить/ к/ бывший/ учитель. | Вчера наша группа ездила к бывшему учителю |
6. он/ подойти/ к/ милиционер/ и/ спросить/ где/ улица/ Чан Фу. | Он подошёл к милиционеру и спросил где улица чан фу |
18. Ю. Гагарин/ первый/ человек/ который/ полететь/ в/ космос. | Ю.гагарин - первый человек, который полетел в космос |
20. Ва Лин/ не/ знать/ как/ надо/ читать/ этот/ новый/ слова | Ва лин не знает как надо читать эти новые слова |
10. я/ хотеть/ стать/ преподаватель/ английский/ язык. | Я хочу стать преподавателем английского языка |
11. Какой/ вид/ транспорт/ любить/ вьетнамцы/ больше всего? | Какой вид транспорта любят вьетнамцы больше всего? |
8. интернет/ играть/ важный/ роль/ в/ современный/ жизнь. | Интернет играет важную роль в современной жизни |
9. сколько/ стоить/ билет/ на/ этот/ футбольный/ матч? | Сколько стоит билет на этот футбольный матч? |
16. Вьетнам/ иметь/ совместный/ граница/ с/ Лаос/ и Китай. | Вьетнам имеет совместную границу с лаосом и китаем |
14. сколько/ стоить/ шарф/ белый/ цвет? | Сколько стоит шарф белого цвета? |
17. 30-ое/ апрель/ день/ освобождение/ Сайгон. | 30-ое апреля - день освобождения сайгона |
Милиционер | Cảnh sát |