Dương: Tôi gọi điện cho bạn vào khoảng 9 giờ tối qua, nhưng không có trả lời. | Duong: I phoned you around 9 p.m last night, but no reply. |
Nick: Ồ, tôi đang thực hiện một số nghiên cứu trên Internet về các truyền thuyết Việt Nam cho dự án của mình. | Nick: Oh, I was doing some Internet research on Vietnamese legends for my project. |
Khi hoàng tử nhìn thấy Lọ Lem trong bữa tiệc, cô ấy đang mặc một chiếc váy xinh đẹp. | When the prince saw Cinderella at the party, she was wearing a beautiful gown. |
Bạn đã làm gì vào thời gian này ngày hôm qua? | What were you doing this time yesterday? |
Khi Jack đang đi chợ, anh ấy đã gặp một nhà ảo thuật. | When Jack was going to the market, he met a magician. |
Trong khi thỏ rừng đang ngủ, ba ba chạy về đích nhanh nhất có thể. | While the hare was sleeping, the tortoise ran to the finish as fast as he could. |
Khi công chúa trở về, hoàng tử không / không đợi cô. | When the princess returned, the prince was not / wasn’t waiting for her. |
Người hầu đang quay cuồng trong rừng. | The servant was spinning in the woods. |
Cô gái đang hái hoa bên đường. | The girl was picking flowers by the side of the road. |
Các hiệp sĩ đang cưỡi ngựa đến lâu đài. | The knights were riding horses to the castle. |
Cô bé Lọ Lem đang khiêu vũ với hoàng tử. | Cinderella was dancing with the prince. |
Thánh Gióng đã bay về trời. | Saint Giong was flying to heaven. |
Con yêu tinh gầm lên đầy giận dữ. | The ogre was roaring with anger. |
Cô gái đã làm gì? | What was the girl doing? |
Cô ấy đang hái hoa bên đường. | She was picking flowers by the side of the road. |
Cinderella đã làm gì? | What was Cinderella doing? |
Cô ấy đang khiêu vũ với hoàng tử. | She was dancing with the prince. |
Yêu tinh đang làm gì vậy? | What was the ogre doing? |
Nó đang gầm thét với yêu tinh. | It was roaring with ogre. |
Các hiệp sĩ đã làm gì? | What were the knights doing? |
Họ đang cưỡi ngựa đến lâu đài. | They were riding their horses to the castle. |
Thánh Gióng đã làm gì? | What was Saint Giong doing? |
Anh ấy đang bay lên thiên đường. | He was flying to heaven. |
Chàng hoàng tử đang đi trên đường thì gặp một nàng công chúa, vì vậy chàng đã dừng lại và trò chuyện với nàng. | The prince was walking along the road when he met a princess, so he stopped and had a chat with her. |
Khi Thánh Gióng đang nằm trên giường thì nghe thông báo rằng hoàng đế cần những người dũng cảm để bảo vệ bờ cõi. | When Saint Giong was lying on the bed, he heard an announcement that the emperor needed brave men to protect his land. |
Alice đang đi dạo một mình trong rừng thì đột nhiên cô nghe thấy tiếng bước chân phía sau. | Alice was walking alone in the woods when she suddenly heard footsteps behind her. |
Ai đó đã theo dõi cô ấy. | Someone was following her. |
Cô ấy sợ hãi và cô ấy bắt đầu chạy. | She was frightened and she started to run. |
Khi con quạ làm rơi miếng pho mát, con cáo đã ăn nó. | When the crow dropped the cheese, the fox ate it. |
Họ đang nhảy múa vui vẻ thì Cinderella đột ngột rời bữa tiệc. | They were dancing merrily when Cinderella suddenly left the party. |
Lạc Long Quân nhớ đời dưới biển nên quyết định đưa năm mươi người con trai của mình về đó. | Lac Long Quan was missing his life under the sea, so he decided to take fifty of his sons back there. |
Đó là một ngày tốt đẹp. | It was a nice day. |
Mặt trời ló rạng và một con rùa đang say giấc nồng. | The sun was shining and a tortoise was sleeping in the sun. |
Anh ta mở mắt ra và thấy rằng một con đại bàng đang bay trên bầu trời. | He opened his eyes and saw that an eagle was flying in the sky. |
Tôi muốn bay như vậy! con rùa nói. | “I want to fly like that!” the tortoise said. |
Đại bàng nghe thấy anh ta và đồng ý giúp đỡ. | The eagle heard him and agreed to help. |
Đại bàng nhặt con rùa và họ đi. | The eagle picked up the tortoise, and off they went. |
Khi chúng đang bay rất cao trên bầu trời, đại bàng mở móng vuốt cho rùa bay. | When they were flying very high in the sky, the eagle opened his claws for the tortoise to fly. |
Nhưng con rùa tội nghiệp đã rơi xuống trần gian. | But the poor tortoise fell all the way down to earth. |
Bạn có ăn sáng lúc 7 giờ sáng Chủ nhật tuần trước không? | Were you having breakfast at 7 a.m. last Sunday? |
Vâng, tôi đã. / Không, tôi đã không. | Yes, I was./No, I wasn't. |
7 giờ sáng: Tôi nghĩ Mai đang tập thể dục buổi sáng ở công viên lúc 7 giờ sáng. | 7 A.M.: I think Mai was doing the morning exercises at the park at 7 a.m.. |
10 giờ sáng: Tôi nghĩ Minh đang làm việc nhà ở nhà lúc 10 giờ sáng. | 10 A.M.: I think Minh was doing his home work at home at 10 a.m. |
12 giờ trưa: Tôi nghĩ rằng Nam đã ăn trưa với gia đình vào buổi trưa. | 12 Noon: I think Nam was having lunch with his family at home at noon. |
3 giờ chiều: Tôi nghĩ Mai đang xem phim trên TV ở nhà lúc 3 giờ chiều. | 3 P.M.: I think Mai was watching movies on the TV at home at 3 p.m.. |
5 giờ chiều: Tôi nghĩ Hoa đang chơi cầu lông trong công viên với Mai lúc 5 giờ chiều. | 5 P.M.: I think Hoa was playing badminton in the park with Mai at 5p.m. |
9 giờ tối: Tôi nghĩ Nam đang chuẩn bị bài học vào thứ Hai lúc 9 giờ tối. | 9 P.M.: I think Nam was preparing the lessons on Monday at 9 p.m.. |
Bạn có tập thể dục buổi sáng ở công viên lúc 7 giờ sáng Chủ nhật tuần trước không, Mai? | Were you doing the morning exercises at the park at 7 a.m last Sunday, Mai? |
Bạn có đang làm việc nhà ở nhà lúc 10 giờ sáng Chủ nhật tuần trước không, Minh? | Were you was doing your home work at home at 10 a.m last Sunday, Minh? |
Bạn đã ăn trưa với gia đình ở nhà vào lúc 12 giờ trưa Chủ nhật tuần trước, Nam? | Were you was having lunch with your family at home at 12 noon last Sunday, Nam? |
Bạn có đang xem phim OĨ1 trên TV ở nhà lúc 3 giờ chiều Chủ nhật tuần trước không, Mai? | Were you was watching movies OĨ1 the TV at home at 3 p.m last Sunday, Mai? |
Bạn có chơi cầu lông trong công viên với Mai lúc 5 giờ chiều Chủ nhật tuần trước không, Hoa? | Were you playing badminton in the park with Mai at 5 p.m last Sunday, Hoa? |
Bạn có chuẩn bị bài học vào thứ Hai lúc 9 giờ tối Chủ Nhật tuần trước không, Nam? | Were you preparing the lessons on Monday at 9 p.m last Sunday, Nam? |
người hầu | servant |
Hiệp sỹ | knight |
yêu tinh | ogre |
Dũng cảm | brave |
có đạo đức | moral |
con rùa | tortoise |
chim ưng | eagle |